Không trên trời, giữa biển, không lánh vào động núi, không chỗ nào trên đời, trốn được quả ác nghiệp.Kinh Pháp cú (Kệ số 127)
Cỏ làm hại ruộng vườn, tham làm hại người đời. Bố thí người ly tham, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 356)
Cỏ làm hại ruộng vườn, si làm hại người đời. Bố thí người ly si, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 358)
Vui thay, chúng ta sống, Không hận, giữa hận thù! Giữa những người thù hận, Ta sống, không hận thù!Kinh Pháp Cú (Kệ số 197)
Chớ khinh tội nhỏ, cho rằng không hại; giọt nước tuy nhỏ, dần đầy hồ to! (Do not belittle any small evil and say that no ill comes about therefrom. Small is a drop of water, yet it fills a big vessel.)Kinh Đại Bát Niết-bàn
Lửa nào bằng lửa tham! Chấp nào bằng sân hận! Lưới nào bằng lưới si! Sông nào bằng sông ái!Kinh Pháp cú (Kệ số 251)
Dầu nói ra ngàn câu nhưng không lợi ích gì, tốt hơn nói một câu có nghĩa, nghe xong tâm ý được an tịnh vui thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 101)
Của cải và sắc dục đến mà người chẳng chịu buông bỏ, cũng tỷ như lưỡi dao có dính chút mật, chẳng đủ thành bữa ăn ngon, trẻ con liếm vào phải chịu cái họa đứt lưỡi.Kinh Bốn mươi hai chương
Khó thay được làm người, khó thay được sống còn. Khó thay nghe diệu pháp, khó thay Phật ra đời!Kinh Pháp Cú (Kệ số 182)
Nếu người có lỗi mà tự biết sai lầm, bỏ dữ làm lành thì tội tự tiêu diệt, như bệnh toát ra mồ hôi, dần dần được thuyên giảm.Kinh Bốn mươi hai chương
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Giải Thoát Đạo Luận [解脫道論] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 10 »»
Tải file RTF (8.922 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Việt dịch (1)» Việt dịch (2) » Càn Long (PDF, 0.67 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.76 MB)
Tormalized Version
T32n1648_p0445c05║
T32n1648_p0445c06║
T32n1648_p0445c07║ 解脫道論卷第十
T32n1648_p0445c08║
T32n1648_p0445c09║ 阿羅漢優 波底沙梁言大光 造
T32n1648_p0445c10║ 梁扶南三藏僧 伽 婆羅譯
T32n1648_p0445c11║ 五 方便 品第十一 之 一
T32n1648_p0445c12║ 於是初 坐禪人樂脫老死。樂除生死因。樂除
T32n1648_p0445c13║ 無明闇。樂斷愛繩。樂得聖慧。於五 處當起方
T32n1648_p0445c14║ 便 。所謂陰方便 。入 方便 。界方便 。因緣方
T32n1648_p0445c15║ 便 。聖諦方便 。問云 何 陰方便 。答五 陰色陰受
T32n1648_p0445c16║ 陰想陰行陰識陰。問云 何 色陰。答四大四大
T32n1648_p0445c17║ 所造色。云 何 四大地界水界火界風界。云 何
T32n1648_p0445c18║ 地界。堅性堅相。此謂地界。云 何 水界。水濕和
T32n1648_p0445c19║ 合色。此謂水界。云 何 火界。火煖熟色。此謂火
T32n1648_p0445c20║ 界。云 何 風界。風持色。此謂風界。初 坐禪人以
T32n1648_p0445c21║ 二 行取諸蓋。以 略以 廣如說觀四大。如是可
T32n1648_p0445c22║ 知。云 何 四大所造色。眼入 耳入 鼻入 舌入 身
T32n1648_p0445c23║ 入 。色入 聲入 香入 味入 。女根男根命根。身
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 12 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (8.922 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.27 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập